- 10/04/2019
- 3775 lượt xem
- Các dịch vụ
NĂNG LỰC PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM SINH HỌC - Phân tích các chỉ tiêu vi sinh trong nước ăn uống;...
NĂNG LỰC PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM SINH HỌC
- Phân tích các chỉ tiêu vi sinh trong nước ăn uống; thủy sản và sản phẩm thủy sản; sản phẩm trứng; thịt; nhuyễn thể hai mảnh vỏ; khô và các sản phẩm từ khô; rau, quả, thực phẩm, sản phẩm thực phẩm, môi trường nước, đất,…: tổng vi sinh vật hiếu khí; Enterobacteriaceae; Vibrio cholerae; E.Coli; Coliform; Staphylococcus aureus; Salmonella; Vibrio parahaemolyticus; Vibiro spp;...
- Kiểm nghiệm chất lượng thực phẩm theo quy định cuả Bộ Y tế.
- Kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm theo quy định của Bộ ngành có liên quan.
TT |
Nền mẫu/Tên phép thử cụ thể |
Phương pháp thử |
Giới hạn phát hiện (nếu có)/ Phạm vi đo |
Lượng mẫu |
Trạng thái mẫu |
I |
Nước nuôi trồng thủy sản; Nước tự nhiên, Nước thải, Nước biển, Nước Mặt, Nước ngầm, nước sinh hoạt.... |
|
|
|
|
1 |
Phát hiện Vibrio spp. |
KNS/QT/12S |
1CFU/1mL |
100 mL |
Giữ mẫu |
2 |
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus |
KNS/QT/13S |
ND, Det/25mL |
100 mL |
Giữ mẫu |
3 |
Định lượng vi khuẩn Coliform tổng số. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (V) |
TCVN 6187-2:1996 |
3 MPN/100 mL |
200 mL |
Giữ mẫu |
4 |
Định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt; Coliform tổng số (MPN) (V) |
TCVN 6187-2:1996 |
3 MPN/100 mL |
200 mL |
Giữ mẫu |
5 |
Định lượng vi khuẩn Escherichia coli (MPN) (V) |
TCVN 6187-2:1996 |
3 MPN/100 mL |
200 mL |
Giữ mẫu |
6 |
Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí |
ISO 6222:1999 |
1 CFU/mL |
100 mL |
Giữ mẫu |
7 |
Phát hiện Salmonella |
TCVN 9717:2013 |
ND, Det/100 mL |
100 mL |
Giữ mẫu |
8 |
Phát hiện Shigella (*) |
SMEWW 9260E:2012H |
ND, Det/100 mL |
100 mL |
Giữ mẫu |
9 |
Phát hiện Vibrio cholerae (*) |
SMEWW 9260E:2012 |
ND, Det/100 mL |
100 mL |
Giữ mẫu |
II |
Nước ăn, uống; Nước đá dùng liền, bảo quản sản phẩm... |
|
|
|
|
1 |
Định lượng vi khuẩn Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (V) |
TCVN 6187-2:1996 |
3 MPN/100 mL |
200 mL |
Giữ mẫu |
2 |
Định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (V) |
TCVN 6187-2:1996 |
3 MPN/100 mL |
200 mL |
Giữ mẫu |
3 |
Định lượng vi khuẩn Coliform tổng số. |
TCVN 6187-2:1996 |
3 MPN/100 mL |
200 mL |
Giữ mẫu |
4 |
Phát hiện và đếm Escherichia coli; |
TCVN 6187-1:2009 |
0 CFU/250 mL |
500 mL |
Giữ mẫu |
5 |
Định lượng Enterococci(Streptococci fecal) |
TCVN 6189-2:2009 |
0 CFU/250 mL |
500 mL |
Giữ mẫu |
6 |
Định lượng Pseudomonas aeruginosa (*) |
TCVN 8881:2011 |
0 CFU/250 mL |
500 mL |
Giữ mẫu |
7 |
Định lượng Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia) |
TCVN 6191-2:1996 |
0 CFU/50 mL |
200 mL |
Giữ mẫu |
8 |
Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí |
ISO 6222:1999 |
1 CFU/mL |
100 mL |
Giữ mẫu |
III |
Thủy sản (tôm) và sản phẩm thủy sản; Thịt và các sản phẩm thịt |
|
|
|
|
1 |
Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí (V) |
TCVN 4884-1:2015 |
10CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
2 |
Định lượng tổng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) (V) |
TCVN 4882:2007 |
0 MPN/g |
200g |
Giữ mẫu |
3 |
Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) (V) |
TCVN 6846:2007 |
0 MPN/g |
200g |
Giữ mẫu |
4 |
Định lượng Coliforms tổng số kỹ thuật đếm đĩa (CFU) (V) |
TCVN 6848:2007 |
10 CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
5 |
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác) (V) |
TCVN 4830-1:2005 |
10 CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
6 |
Định lượng Enterobacteriaceae (V) |
TCVN 5518-2:2007 |
10 CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
7 |
Phát hiện Salmonella (V) |
TCVN 4829:2005 |
ND, Det/25g |
200g |
Giữ mẫu |
8 |
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus (V) |
TCVN 7905-1:2008 |
ND, Det/25g |
200g |
Giữ mẫu |
9 |
Phát hiện Vibrio cholerae |
TCVN 7905-1:2008 |
ND, Det/25g |
200g |
Giữ mẫu |
10 |
Định lượng Clostridium perfringen |
TCVN 4991:2005 |
10CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
IV |
Rau, quả và sản phẩm rau, quả |
|
|
|
|
1 |
Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí |
TCVN 4884-1:2015 |
10CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
2 |
Định lượng tổng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) |
TCVN 4882:2007 |
0 MPN/g |
200g |
Giữ mẫu |
3 |
Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) |
TCVN 6846:2007 |
0 MPN/g |
200g |
Giữ mẫu |
4 |
Định lượng Coliforms tổng số kỹ thuật đếm đĩa (CFU) |
TCVN 6848:2007 |
10 CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
5 |
Phương pháp định lượng Escherichia Coli dương tính β Glucuronidaza- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl -β D-glucuronid |
TCVN 7924-2:2008 |
10 CFU/ g |
200g |
Giữ mẫu |
6 |
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác) |
TCVN 4830-1:2005 |
10 CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
7 |
Định lượng Enterobacteriaceae |
TCVN 5518-2:2007 |
10 CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
8 |
Phát hiện Salmonella (V) |
TCVN 4829:2005 |
ND, Det/25g |
200g |
Giữ mẫu |
9 |
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus |
TCVN 7905-1:2008 |
ND, Det/25g |
200g |
Giữ mẫu |
10 |
Phát hiện Vibrio cholerae |
TCVN 7905-1:2008 |
ND, Det/25g |
200g |
Giữ mẫu |
11 |
Định lượng Bacillus cereus |
TCVN 4992:2005 |
10CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
12 |
Phát hiện Shigella(*) |
TCVN 8131: 2009 |
ND, Det/25g |
200g |
Giữ mẫu |
13 |
Định lượng Clostridium perfringen |
TCVN 4991:2005 |
10CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
14 |
Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 |
TCVN 8275-2:2010 |
(**) |
200 g |
Giữ mẫu |
15 |
Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn 0,95(*) |
TCVN 8275-1:2010 |
(**) |
200 g |
Giữ mẫu |
V |
Thực phẩm, sản phẩm thực phẩm và thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
1 |
Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí |
TCVN 4884-1:2015 |
10CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
2 |
Định lượng Coliforms tổng số kỹ thuật đếm đĩa (CFU) |
TCVN 6848:2007 |
10 CFU/ g |
200 g |
Giữ mẫu |
3 |
Định lượng tổng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) |
TCVN 4882:2007 |
0 MPN/g |
200 g |
Giữ mẫu |
4 |
Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) |
TCVN 6846:2007 |
0 MPN/g |
200 g |
Giữ mẫu |
5 |
Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β Glucuronidaza- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl -β D-glucuronid |
TCVN 7924-2:2008 |
10 CFU/ g |
200g |
Giữ mẫu |
6 |
Phát hiện Salmonella |
TCVN 4829:2005 |
ND, Det/25g |
200 g |
Giữ mẫu |
7 |
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác) |
TCVN 4830-1:2005 |
10 CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
8 |
Định lượng Enterobacteriaceae |
TCVN 5518-2:2007 |
10 CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
9 |
Phát hiện Vibrio cholerae |
TCVN 7905-1:2008 |
ND, Det/25g |
200g |
Giữ mẫu |
10 |
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus |
TCVN 7905-1:2008 |
ND, Det/25g |
200g |
Giữ mẫu |
11 |
Định lượng Bacillus cereus |
TCVN 4992:2005 |
10CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
12 |
Phát hiện Shigella (*) |
TCVN 8131: 2009 |
ND, Det/25g |
200g |
Giữ mẫu |
13 |
Định lượng Clostridium perfringen |
TCVN 4991:2005 |
10CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
14 |
Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 |
TCVN 8275-2:2010 |
(**) |
200 g |
Giữ mẫu |
15 |
Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn 0,95 (*) |
TCVN 8275-1:2010 |
(**) |
200 g |
Giữ mẫu |
16 |
Định lượng Pseudomonas spp. (*) |
TCVN 7138:2013 |
(**) |
200 g |
Giữ mẫu |
17 |
Định lượng Vibrio parahaemolyticus (*) |
TCVN 8988:2012 |
(**) |
200 g |
Giữ mẫu |
VI |
Nước nuôi trồng thủy sản; Nước tự nhiên, Nước biển, Nước Mặt, Bùn đáy.... |
|
|
|
|
1 |
Định tính thực vật thủy sinh |
KNS/QT/01TS |
/ |
100 lít lọc qua lưới động vật còn 100mL |
Cố định bằng formol 2-4% |
2 |
Định lượng thực vật thủy sinh |
KNS/QT/02TS |
/ |
1 lít lọc qua lưới thực vật còn 100mL |
|
3 |
Định tính động vật thủy sinh |
KNS/QT/03TS |
/ |
100 lít lọc qua lưới động vật còn 100mL |
Cố định bằng formol 4-6% |
4 |
Định lượng động vật thủy sinh |
KNS/QT/04TS |
/ |
100 lít lọc qua lưới động vật còn 100mL |
|
5 |
Định tính động vật đáy |
KNS/QT/05TS |
/ |
0,2m2 bùn |
Cố định bằng formol 8-10% |
6 |
Định lượng động vật đáy |
KNS/QT/06TS |
/ |
||
VII |
Quan trắc môi trường (Nước mặt, nước biển, nước dưới đất, nước thải ...) |
|
|
|
|
1 |
Định lượng vi khuẩn Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
TCVN 6187-2:1996 |
3 MPN/100 mL |
200 mL |
Giữ mẫu |
2 |
Định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
TCVN 6187-2:1996 |
3 MPN/100 mL |
200 mL |
Giữ mẫu |
3 |
Định lượng vi khuẩn Coliform tổng số. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
TCVN 6187-2:1996 |
3 MPN/100 mL |
200 mL |
Giữ mẫu |
4 |
Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí |
ISO 6222:1999 |
1 CFU/mL |
100 mL |
Giữ mẫu |
5 |
Phát hiện Salmonella |
TCVN 9717:2013 |
ND, Det/100 mL |
200 mL |
Giữ mẫu |
6 |
Phát hiện Shigella (*) |
SMEWW 9260E:2012H |
ND, Det/100 mL |
200 mL |
Giữ mẫu |
7 |
Phát hiện Vibrio cholerae (*) |
SMEWW 9260E:2012 |
ND, Det/100 mL |
200 mL |
Giữ mẫu |
VIII |
Quan trắc môi trường (Đất, bùn ...) |
|
|
|
|
1 |
Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí |
TCVN 4884-1:2015 |
10CFU/g |
200g |
Giữ mẫu |
2 |
Định lượng Coliforms tổng số kỹ thuật đếm đĩa (CFU) |
TCVN 6848:2007 |
10 CFU/ g |
200 g |
Giữ mẫu |
3 |
Định lượng tổng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) |
TCVN 4882:2007 |
0 MPN/g |
200 g |
Giữ mẫu |
4 |
Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) |
TCVN 6846:2007 |
0 MPN/g |
200 g |
Giữ mẫu |
5 |
Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β Glucuronidaza- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl -β D-glucuronid |
TCVN 7924-2:2008 |
10 CFU/ g |
200g |
Giữ mẫu |
6 |
Phát hiện Salmonella |
TCVN 4829:2005 |
ND, Det/25g |
200 g |
Giữ mẫu |
7 |
Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 |
TCVN 8275-2:2010 |
(**) |
200 g |
Giữ mẫu |
8 |
Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn 0,95 (*) |
TCVN 8275-1:2010 |
(**) |
200 g |
Giữ mẫu |
IX |
Quan trắc môi trường (Không khí) |
|
|
|
|
1 |
Vi sinh vật (*) |
|
(**) |