- 10/04/2019
- 3972 lượt xem
- Các dịch vụ
NĂNG LỰC PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM HÓA
NĂNG LỰC PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM HÓA
Stt |
Nền mẫu/ Tên phép thử cụ thể |
Phương pháp thử |
Lượng mẫu |
Trạng thái mẫu |
I |
Nước sinh hoạt, nước thải, nước ngầm, nước mặt, nước ăn uống, nước đá bảo quản sản phẩm, nước tự nhiên, nước nuôi trồng thủy sản. |
|
|
|
1 |
Xác định màu sắc |
TCVN 6185:2015 |
200 mL |
Để nơi tối, 1-5oC |
2 |
Xác định mùi, vị |
KNH/QT/02H |
200 mL |
Để nơi tối |
3 |
Xác định Clo dư (*) |
SMEWW 4500-Cl B HD KNH/QT/07HT |
400 mL |
|
4 |
Nhiệt độ (*) |
KNH/QT/29H SMEWW 2550B:2012 |
100 mL |
Không cần cố định |
5 |
Muối (*) |
KNH/QT/29H SMEWW 2520B:2012 |
100 mL |
Không cần cố định mẫu |
6 |
Xác định độ đục (*) |
KNH/QT/21H TCVN 6184:2008 |
100 mL |
Để nơi tối, 1-5oC |
7 |
Cặn hòa tan (TDS) (*) |
KNH/QT/29H KNH/QT/04HT |
100 mL |
|
8 |
Xác định độ pH (*) |
TCVN 6492:2011 |
100 mL |
Giữ mẫu 1-5oC
|
9 |
Xác định độ dẫn điện (*) |
SMEWW 2510B:2012 KNH/QT/19H |
100 mL |
|
10 |
Xác định hàm lượng Oxi hòa tan (DO) (*) |
TCVN 7324:2004 TCVN 7325:2016 (HT) |
700 mL |
Giữ mẫu 1-5oC |
11 |
Xác định hàm lượng Nitrit |
TCVN 6178:1996 |
200 mL |
Giữ mẫu 1-5oC |
12 |
Xác định hàm lượng Amoni |
TCVN 5988:1995 |
800 mL |
Giữ mẫu 1-5oC, thêm H2SO4 để pH <2 |
13 |
Xác định hàm lượng Amoni |
TCVN 6179-1:1996 |
400 mL |
|
14 |
Xác định hàm lượng Nitơ tổng |
TCVN 6638:2000 |
400 mL |
|
15 |
Xác định hàm lượng Clorua |
TCVN 6194:1996 |
400 mL |
Giữ mẫu 1-5oC |
16 |
Xác định hàm lượng Fe tổng |
TCVN 6177:1996 |
200 mL |
Giữ mẫu 1-5oC thêm HNO3 để pH <2 |
17 |
Xác định độ cứng (tổng Ca+Mg) |
TCVN 6224:1996 |
200 mL |
Giữ mẫu 1-5oC
|
18 |
Xác định nhu cầu oxi sinh hóa BOD5 |
KNH/QT/13H |
1000 mL |
|
19 |
Xác định Sunfat |
TCVN 6200:1996 |
600 mL |
|
20 |
Xác định hàm lượng S2- |
PTKN/10H (Pharo 300) |
100 mL |
|
21 |
Xác định hàm lượng S2- |
APHA 4500-S2-F |
400 ml |
|
22 |
Xác định hàm lượng Phosphate |
TCVN 6202:2008 |
200 mL |
|
23 |
Xác định hàm lượng phospho tổng |
TCVN 6202:2008 |
200 mL |
Thêm H2SO4 để pH <2 |
24 |
Xác định tổng chất rắn lơ lửng TSS |
TCVN 6625:2000 |
400 mL |
Giữ mẫu 1-50C
|
25 |
Xác định Hàm lượng Nitrat |
TCVN 6180:1996 |
200 mL |
|
26 |
Xác định Chỉ số Pecmanganat |
TCVN 6186:1996 |
200 mL |
|
27 |
Xác định Cu; Mn; Zn tổng số |
SMEWW 3111B:2012 |
500 mL/ Chỉ tiêu |
Thêm HNO3 để pH <2 |
28 |
Xác định Cd; Cr; Pb tổng số |
SMEWW 3113B:2012 |
500 mL/ Chỉ tiêu |
Thêm HNO3 để pH <2 |
29 |
Xác định As tổng số |
SMEWW 3114B:2012 |
500 mL |
Thêm HNO3 để pH <2 |
30 |
COD |
SMEWW 5220 C:2012 |
200 mL |
Thêm H2SO4 để pH <2 |
31 |
Độ kiềm |
TCVN 6636-1:2000 |
200 mL |
Giữ mẫu 1-5oC
|
32 |
Ca |
TCVN 6198:1996 |
200 mL |
Giữ mẫu 1-5oC
|
33 |
Mg |
TCVN 6198:1996 TCVN 6224:1996 |
200 mL |
Giữ mẫu 1-5oC
|
34 |
HCO3- |
TCVN 6636-1:2000 |
400 ml |
Giữ mẫu 1-5oC
|
35 |
CO32- |
TCVN 6636-2:2000 |
400 ml |
Giữ mẫu 1-5oC
|
36 |
Dầu và sản phẩm dầu mỏ |
TCVN 5070:1995 |
1000 mL |
Axit hóa đến pH |
37 |
Tổng dầu mỡ, tổng dầu mỡ động thực vật |
US EPA Method 1664 Extraction and gravimetry |
1000 mL |
|
38 |
Chỉ số Phenol |
TCVN 6216:1996 |
400 mL |
Thêm H3PO4 để pH 4 thêm 1g CuSO4 |
39 |
Thuốc BVTV gốc Clo |
AOAC 2007.01 |
500 mL |
Giữ mẫu 1-5oC |
40 |
Thuốc BVTV từng chất trong họ Clo |
AOAC 2007.01 |
500 mL |
Giữ mẫu 1-5oC |
41 |
Thuốc BVTV gốc lân |
AOAC 2007.01 |
500 mL |
Giữ mẫu 1-5oC |
42 |
Thuốc BVTV từng chất trong họ lân |
AOAC 2007.01 |
200 mL |
Giữ mẫu 1-5oC |
43 |
Thuốc BVTV gốc cúc |
AOAC 2007.01 |
200 mL |
Giữ mẫu 1-5oC |
44 |
Thuốc BVTV từng chất trong họ cúc |
AOAC 2007.01 |
200 mL |
Giữ mẫu 1-5oC |
II |
Nước tương |
|
|
|
1 |
Nitơ tổng |
TCVN 3705:1990 |
100 ml |
Không cố định |
2 |
Xác định hàm lượng tổng chất rắn hòa tan |
TCVN 1764:2008 |
100 ml |
|
3 |
Hàm lượng muối |
TCVN 1764:2008 |
100 ml |
|
4 |
Hàm lượng axit |
TCVN 1764:2008 |
100 ml |
|
III |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản |
|
|
|
1 |
Xác định dư lượng Chloramphenicol (CAP) |
ELISA |
20 g |
Giữ mẫu ở 0oC |
2 |
Xác định dư lượng Furazolidone (AOZ) |
ELISA |
20 g |
|
3 |
Xác định dư lượng Furaltadone (AMOZ) |
ELISA |
20 g |
|
4 |
Xác định hàm lượng Acid trong thủy sản |
TCVN 3702:2009 |
40 g |
Không cần cố định mẫu |
5 |
Xác định hàm lượng muối (NaCl) trong thủy sản |
TCVN 3701:2009 |
100 g |
|
6 |
Xác định hàm lượng nitơ tổng số và Protein thô |
TCVN 3705:1990 |
50 g |
|
7 |
Xác định hàm lượng Pb; Cd tổng số |
AOAC 999.11 |
100 g/ Chỉ tiêu |
Không cần cố định mẫu |
8 |
Xác định hàm lượng As tổng số |
AOAC 986.15 |
100 g |
|
9 |
Xác định hàm lượng Hg tổng số |
AOAC 974.14 |
100 g |
|
IV |
Bột cá |
|
|
|
1 |
Độ ẩm |
TCVN 4326:2001 |
40 g |
Không cần cố định mẫu |
2 |
NaCl |
TCVN 4806:2007 |
40 g |
|
3 |
Axit |
TCVN 3702:2009 |
40 g |
|
4 |
Hàm lượng tro |
TCVN 4327:2007 |
40 g |
|
5 |
Hàm lượng nitơ bay hơi |
TCVN 10326:2014 |
40 g |
|
6 |
Protein thô |
TCVN 4328-1:2007 |
10 g |
|
7 |
Protein thô |
Phương pháp Dumas |
10 g |
|
V |
Nước mắm |
|
|
|
1 |
NaCl |
TCVN 3701:2009 |
100 mL |
Không cần cố định mẫu |
2 |
Axit |
TCVN 3702:2009 |
100 mL |
|
3 |
N tổng |
TCVN 3705:1990 |
100 mL |
|
4 |
N- amoniac |
TCVN 3706:1990 |
100 mL |
|
5 |
N- amin-amoniac |
TCVN 3707:1990 |
100 mL |
|
6 |
N- axit amin |
TCVN 3708:1990 |
100 mL |
|
7 |
Xác định hàm lượng ure |
TCVN 8024:2009 |
100 mL |
|
8 |
Xác định hàm lượng As |
AOAC 986.15 |
100 mL |
Giữ mẫu 1-5oC, nơi tối |
VI |
Thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
1 |
Xác định hàm lượng nitơ tổng |
TCVN 4328-1:2007 |
100 g |
Không cần cố định mẫu |
2 |
Xác định hàm lượng nitơ tổng |
PP Dumas |
100 g |
|
3 |
Xác định hàm lượng nitơ amoniac |
TCVN 10494:2014 |
100 g |
|
4 |
Xác định hàm lượng tro |
TCVN 4327:2007 |
100 g |
|
5 |
Xác định hàm lượng tro không tan trong Axit HCl |
TCVN 9474:2012 |
100 g |
|
6 |
Xác định hàm lượng ẩm |
TCVN 4326:2001 |
100 g |
|
7 |
Xác định hàm lượng ure |
TCVN 6600:2000 |
100 g |
|
8 |
Xác định hàm lượng clorua |
TCVN 4806:2007 |
100 g |
|
9 |
Xác định hàm lượng phospho |
TCVN 1525:2001 |
100 g |
|
10 |
Xác định hàm lượng Pb; Cd tổng số |
AOAC 999.11 |
100 g |
|
11 |
Xác định hàm lượng As tổng số |
AOAC 986.15 |
100 g |
|
12 |
Xác định hàm lượng Hg tổng số |
AOAC 974.14 |
100 g |
Không cần cố định mẫu |
13 |
Xác định hàm lượng Ca |
TCVN 1537:2007 |
100 g |
|
VII |
Phân bón |
|
|
|
1 |
Xác định độ ẩm |
TCVN 9297:2012 |
200 g |
Không cần cố định mẫu |
2 |
Xác định hàm lượng nitơ tổng số |
TCVN 8557:2010 PP Dumas |
200 g |
|
3 |
Xác định hàm lượng nitơ hữu hiệu |
TCVN 9295:2012 |
200 g |
|
4 |
Xác định hàm lượng Phospho tổng số |
TCVN 8563:2010 |
200 g |
|
5 |
Xác định hàm lượng Phospho hữu hiệu |
TCVN 8559:2010 |
200 g |
|
6 |
Xác định hàm lượng Kali tổng số |
TCVN 8562:2010 |
200 g |
|
7 |
Xác định hàm lượng Kali hữu hiệu |
TCVN 8560:2010 |
200 g |
|
8 |
Xác định lưu huỳnh |
TCVN 9296:2012 |
200 g |
|
9 |
Xác định C hữu cơ tổng số |
TCVN 9294:2012 |
200 g |
|
10 |
Xác định Clorua hòa tan |
TCVN 8558:2010 |
200 g |
|
11 |
Kim loại nặng Pb |
TCVN 9290:2018 |
500 g |
|
12 |
Kim loại nặng Cd |
TCVN 9291:2018 |
500 g |
|
13 |
Kim loại nặng Cr |
TCVN 10674:2015 |
500 g |
|
14 |
Kim loại nặng As |
TCVN 11403:2016 |
500 g |
|
15 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 10676:2015 |
500 g |
|
16 |
Xác định hàm lượng khoáng: Ca |
TCVN 9284:2018 |
500 g |
|
17 |
Xác định hàm lượng khoáng: Mg |
TCVN 9285:2018 |
500 g |
Không cần cố định mẫu |
18 |
Xác định hàm lượng khoáng: Cu |
TCVN 9286:2018 |
500 g |
|
19 |
Xác định hàm lượng khoáng: Zn |
TCVN 9289:2012 |
500 g |
|
20 |
Xác định hàm lượng khoáng: Mn |
TCVN 9288:2012 |
500 g |
|
21 |
Xác định hàm lượng khoáng: Fe |
TCVN 9283:2018 |
500 g |
|
VIII |
Phân bón Urê |
|
|
|
1 |
Ẩm độ |
TCVN 2620:2014 |
200 g |
Không cần cố định mẫu |
2 |
Xác định hàm lượng Biuret |
TCVN 9293:2012 |
200 g |
|
3 |
Hàm lượng Nitơ |
TCVN 2620:2014 |
200 g |
|
4 |
Hàm lượng Nitơ |
PP Dumas |
200 g |
|
IX |
Phân bón NPK |
|
|
|
1 |
Ẩm độ |
TCVN 9297:2012 |
200 g |
Không cần cố định mẫu |
2 |
Xác định hàm lượng nitơ tổng |
TCVN 8557:2010 |
200 g |
|
3 |
Xác định hàm lượng nitơ hữu hiệu |
TCVN 9295:2010 |
200 g |
|
4 |
Xác định hàm lượng Phospho tổng số |
TCVN 8563:2010 |
200 g |
|
5 |
Xác định hàm lượng Phospho hữu hiệu |
TCVN 8559:2010 |
200 g |
|
6 |
Xác định hàm lượng Kali tổng số |
TCVN 8562:2010 |
200 g |
|
7 |
Xác định hàm lượng Kali hữu hiệu |
TCVN 8560:2010 |
200 g |
|
X |
Đất |
|
|
|
1 |
pH |
TCVN 5979:2007 |
200 g |
Không cần cố định mẫu |
2 |
Độ dẫn điện riêng |
TCVN 6650:2000 |
200 g |
|
3 |
Độ mặn |
KNH/QT/04Đ |
200 g |
|
4 |
Ẩm độ |
TCVN 6648:2000 |
200 g |
|
5 |
N- tổng |
TCVN 6498:1999 |
200 g |
|
6 |
N dễ tiêu |
TCVN 5255:2009 |
200 g |
|
7 |
Photpho dễ tiêu |
TCVN 8661:2011 |
200 g |
|
8 |
Photpho tổng |
TCVN 8940:2011 |
200 g |
|
9 |
Xác định hàm lượng Kali tổng số |
TCVN 8660:2011 |
200 g |
|
10 |
Xác định hàm lượng Kali hữu hiệu |
TCVN 8662:2011 |
200 g |
|
11 |
Hàm lượng chất hữu cơ |
TCVN 8941:2011 |
200 g |
|
12 |
Hàm lượng Pb, Cd, Cr, Cu, Zn |
TCVN 6496:2009 |
500 g/Chỉ tiêu |
|
13 |
Xác định Hg |
TCVN 8882:2011 |
500 g |
|
14 |
Xác định As |
TCVN 8467:2010 |
500 g |
|
15 |
Thuốc BVTV gốc Clo Thuốc BVTV từng chất trong họ Clo |
AOAC 2007.01 |
200 g |
Không cần cố định mẫu |
16 |
Thuốc BVTV gốc photpho Thuốc BVTV từng chất trong họ photpho |
AOAC 2007.01 |
200 g |
Không cần cố định mẫu |
17 |
Thuốc BVTV gốc cúc Thuốc BVTV từng chất trong họ cúc |
AOAC 2007.01 |
200 g |
Không cần cố định mẫu |
XI |
Cà phê |
|
|
|
1 |
Cảm quan |
TCVN 5249:1990 |
200 g |
Không cần cố định mẫu |
2 |
Độ mịn trong cà phê bột |
TCVN 10821:2015 |
200 g |
|
3 |
Ẩm độ |
TCVN 7035:2002 |
200 g |
|
4 |
Hàm lượng tro tổng |
TCVN 5253:1990 |
200 g |
|
5 |
Hàm lượng tro không tan trong HCl |
|
200 g |
|
6 |
Hàm lượng chất tan |
TCVN 5252:1990 |
200 g |
|
XII |
Sản phẩm Ong |
|
|
|
1 |
Cảm quan |
TCVN 5262:1990 |
200 g |
Không cần cố định mẫu |
2 |
Hàm lượng chất rắn không tan trong nước |
TCVN 5264:1990 |
200 g |
|
3 |
Hàm lượng đường khử tự do |
TCVN 5266:1990 |
200 g |
|
4 |
Hàm lượng đường sacaroza |
TCVN 5269:1990 |
200 g |
|
5 |
Độ axit |
TCVN 5271:2008 |
200 g |
|
6 |
Hàm lượng nitơ tổng số |
TCVN 5265:1990 |
200 g |
|
7 |
Hàm lượng nước (ẩm độ) |
TCVN 5263:1990 |
200 g |
|
8 |
Hoạt lực Diastaza |
TCVN 5268:2008 |
200 g |
|
XIII |
Không khí |
|
|
|
1 |
NO2 |
TCVN 6137:2009 |
|
|
2 |
SO2 |
TCVN 5971:1995 |
|
|
3 |
NH3 |
TCVN 5293:1995 |
||
4 |
Bụi tổng |
TCVN 5067:1995 |
||
XIV |
Bánh kẹo |
|
|
|
1 |
Cảm quan |
TCVN 7406:2004 (Bánh) |
100 g |
Không cần cố định mẫu |
2 |
Hàm lượng axit |
TCVN 4073:2009 (Kẹo) |
100 g |
|
3 |
Hàm lượng tro không tan trong axit |
TCVN 4071:2009 (Kẹo) |
40 g |
|
XV |
Thực Phẩm |
|
|
|
1 |
Xác định As |
AOAC 986.15 |
100 g |
Giữ mẫu 0-50C |
2 |
Xác định Hg |
AOAC 974.14 |
100 g |
Giữ mẫu 0-50C |
3 |
Xác định Pb |
TCVN 10643:2014 (AOAC 999.11) |
100 g |
Giữ mẫu 0-50C |
4 |
Xác định Cd |
TCVN 10643:2014 (AOAC 999.11) |
100 g |
Giữ mẫu 0-50C |
5 |
Xác định Cu |
TCVN 10643:2014 (AOAC 999.11) |
100 g |
Giữ mẫu 0-50C |
6 |
Xác định Fe |
TCVN 10643:2014 (AOAC 999.11) |
100 g |
Giữ mẫu 0-50C |
7 |
Xác định Zn |
TCVN 10643:2014 (AOAC 999.11) |
100 g |
Giữ mẫu 0-50C |
8 |
Thuốc BVTV gốc Clo |
AOAC |
200 g |
|
9 |
Thuốc BVTV gốc photpho |
AOAC |
200 g |
|
10 |
Thuốc BVTV gốc cúc |
AOAC |
200 g |
|
XVI |
Sữa và sản phẩm từ sữa |
|
|
|
1 |
Protein |
Phương pháp Dumas |
10 g |
Không cần cố định mẫu |
2 |
Hàm lượng chất béo |
TCVN 7084:2010 |
40 g |
|
3 |
Hàm lượng xơ thô |
Máy phân tích xơ tự động |
10 g |
|
4 |
Hàm lượng Pb |
TCVN 7933:2009 |
100 g |
Giữ mẫu 1-50C |
XVII |
Rượu |
|
|
|
1 |
Cảm quan |
TCVN 8007:2009 |
300 mL |
|
2 |
Độ cồn |
TCVN 8008:2009 |
200 mL |
|
3 |
Anđehyt |
TCVN 8009:2009 |
200 mL |
|
4 |
Methanol |
Đo trên TESTKIT MeT04 |
10 mL |
|
XVIII |
Rau, củ, quả |
|
|
|
1 |
Ẩm độ |
KNH/QT/01TP |
100 g |
Không cần cố định mẫu |
2 |
Axít |
TCVN 5483:2007 |
100 g |
|
3 |
Pb |
AOAC 999.11 |
100 g |
Giữ mẫu 1-50C |
4 |
Cd |
AOAC 999.11 |
100 g |
|
5 |
As |
AOAC 986.15 |
100 g |
|
6 |
Hg |
AOAC 974.14 |
100 g |
|
7 |
Cu |
AOAC 999.11 |
100 g |
|
8 |
Fe |
AOAC 999.11 |
100 g |
|
9 |
Zn |
AOAC 999.11 |
100 g |
|
10 |
Mn |
AOAC 985.35 |
100 g |
|
11 |
K |
TCVN 8118:2009 TCVN 8908:2011 |
100 g |